Những tính năng nổi bật của Inverter Sungrow 10Kwp
Ngày nay, khi điện năng lượng mặt trời đang trở thành xu thế của toàn cầu, không ít doanh nghiệp, hộ gia đình đã mạnh tay đầu tư tiền để tận hưởng những lợi ích mà chúng mang lại. Đối với các dự án điện năng lượng mặt trời hộ gia đình sử dụng điện 3 pha, Inverter Sungrow 10Kwp là sự lựa chọn thông minh nhất, mang lại hiệu suất vượt trội cho hệ thống, tối ưu sản lượng điện thu được. Sau đây cùng Intech Energy tìm hiểu chi tiết về sản phẩm biến tần Inverter Sungrow 10Kwp
Khả năng tối ưu sản lượng
Inverter Sungrow 10 Kwp với khả năng dẫn đầu về hiệu suất lên đến 98,6%, kết hợp với cấu hình chuỗi tấm pin linh hoạt với tỷ lệ DC/DA=1.3
Tính năng quản lý thông minh
Inverter Sungrow 10 Kwp được thiết kế tích hợp nhiều tính năng quản lý giám sát thông minh thông qua website hoặc ứng dụng trên điện thoại thông minh một cách dễ dàng, phần mềm không dây. Biến tần Sungrow cho phép đo lường lượng điện năng tiêu thụ với đồng hồ thông minh Sungrow. Chúng cho phép kiểm soát nguồn dữ liệu thông tin một cách nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất
Hoạt động an toàn và bền bỉ
Inverter Sungrow 10 Kwp được tích hợp bộ phận chống sét lan truyền và bảo vệ dòng dư thừa, khả năng chống mài mòn cao ở mức độ C5 mang lại độ bền và tuổi thọ cao
Dễ dàng sử dụng
Inverter Sungrow 10 Kwp có kết cấu hiện đại, nhỏ gọn, chỉ 20-24kg. Đầu nối dạng đẩy giúp cài đặt dễ dàng, tiết kiệm thời gian. Giá đỡ tích hợp các cấp độ khác nhau, có thể thay đổi linh hoạt theo không gian và nhu cầu. Biến tần Sungrow 10 Kwp thân thiện với người dùng, dễ dàng sử dụng
Bảo hành chính hãng
Inverter Sungrow 10 Kwp có chế độ bảo hành lên đến 5 năm theo chính sách của Sungrow. Điều này giúp bạn hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn biến tần của hãng này. Bộ biến tần Sungrow 10 Kwp bao gồm phụ kiện: giá đỡ, đầu nối AC, DC, tắc kê nhựa, bộ đầu nối cosse MC4 và module wifi, bạn cần tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng, lắp đặt và vận hành thử để đổi trả hoặc bảo hành kịp thời nếu có sai lỗi xảy ra.
Intech Energy – nhà phân phối các dòng Inverter năng lượng mặt trời của Sungrow
Intech Energy tự hào là đơn vị cung cấp các dòng sản phẩm Inventer năng lượng mặt trời của Sungrow uy tín, chất lượng nhất. Không chỉ thường hiệu Sungrow, chúng tôi còn cung cấp các biến tần hòa lưới có thương hiệu nổi tiếng trên thế giới phải kể đến như: SMA, Siemens, ABBM…
Với gần 400 nhân sự chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực điện năng lượng mặt trời, Intech Energy luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng những sản phẩm và giải pháp tốt nhất với mức giá thành cạnh tranh nhất. Chúng tôi cũng cam kết tiết kiệm thời gian và đảm bảo tiến độ dự án cũng như cung cấp dịch vụ sau bán hàng tuyệt vời nhất Intech Energy cung cấp các sản phẩm tấm pin mặt trời, biến tần,hệ thống lưu trữ và phụ kiện lắp đặt và các giải pháp tổng thể liên quan đến dự án. Nếu bạn đang có nhu cầu về hệ thống điện năng lượng mặt trời hãy liên hệ đến Intech Energy theo hotline 0966966819 hoặc email: cskh@intechenergy.vn để được tư vấn hỗ trợ ngay hôm nay
Thông số kỹ thuật
Model | SG10KTL-M |
Kích thước (W*H*D) | 370 x 485 x 160 mm |
Khối lượng | 20 kg |
Phương pháp cách ly | Không biến áp |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
Công suất tiêu thụ (buổi tối) | < 1 W*** |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | -25 to 60 ℃ (> 45 ℃ giảm công suất) |
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 – 100 % (không đọng sương) |
Phương pháp tản nhiệt | Làm mát tự nhiên |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
Hiển thị / Giao tiếp | LED, Bluetooth + APP / RS485 (tùy chọn: WiFi, Ethernet) |
Kiểu kết nối DC | MC4 (tối đa 6 mm² ) |
Kiểu kết nối AC | Đầu kết nối cắm và sử dụng (tối đa 6 mm² )*** |
Chứng chỉ | IEC 62109-1, IEC 62109-2, IEC 61000-3-11, IEC 61000-3-12, IEC 61727, IEC 62116, VDE-AR -N 4105:2018, AS/NZS 4777.2, VDE 0126-1-1/A1 VFR 2014, UTE C15-712-1, G59/3, CEI 0-21, UNE 206007-1, EN 50549-1:2019, EN50438 |
Hỗ trợ lưới | Điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất |
3 / N / PE, 230 / 400 V | Điện áp AC định mức |
270 V – 480 V | Dải điện áp AC |
50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz | Tần số lưới định mức/ dải hoạt động |
< 3 % (tại công suất định mức) | THD |
< 0.5 % In | Xâm nhập dòng điện một chiều |
> 0.99 | Hệ số công suất tại công suất định mức |
0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha | Điều chỉnh hệ số công suất |
3 / 3 | Số pha đầu vào / Số pha kết nối |
Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.6 % / 98.1 % |
LVRT | Có |
Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
Bảo vệ dòng rò | Có |
Giám sát lưới | Có |
Công tắc DC | Có |
Công tắc AC | Không |
Giám sát dòng của chuỗi tấm pin | Có |
Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Tùy chọn |
Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
Công suất đầu ra AC | 11000 VA* tại 35 ℃ / 10000 VA tại 45 ℃ |
Dòng điện đầu ra AC tối đa | 16.5 A |
Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1100 V |
Điện áp đầu vào tối thiểu tấm pin/ Điện áp đầu vào khởi động | 200 V / 250 V |
Điện áp hoạt động định mức | 600 V |
Dải điện áp MPP | 200 V – 1000 V |
Dải điện áp MPP cho công suất định mức | 470 V – 850 V |
Số lượng đầu vào MPP độc lập | 2 |
Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 1 |
Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 22A (11 A / 11 A) |
Dòng điện tối đa cho kết nối đầu vào | 15 A |
Dòng ngắn mạch DC tối đa | 30 A (15 A / 15 A ) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.