Ngày nay, khi việc sử dụng nguồn năng lượng xanh cho các hoạt động sản xuất kinh doanh trở thành một xu hướng tất yếu của nhiều doanh nghiệp. Điện năng lượng mặt trời là một trong những nguồn năng lượng từ tự nhiên, vô tận và mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Phải kể đến là việc tiết kiệm chi phí, chủ động vận hành và bảo vệ môi trường. Đối với mỗi dự án điện năng lượng mặt trời dù to hay nhỏ, có lưu trữ hay không lưu trữ đều cần sử dụng đến thiết bị biến tần. Biến tần Sungrow 110 kWp là một trong những loại biến tần được ưa chuộng sử dụng hiện nay. Cùng Intech Energy tìm hiểu về sản phẩm Inverter Sungrow 110 kWp ngay sau đây
Thông số kỹ thuật
- Kích thước (W(rộng)*H(cao)*D(sâu)): 1051*660*362.5 mm
- Trọng lượng: 89kg
- Thương hiệu: Sungrow
- Cấp độ bảo vệ: IP66, chống ăn mòn C5
- Công suất: 110 kW
- Hiệu suất tối đa: 98.7%
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: -30 – 60 ℃
- Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép: 0 – 100 %
- Độ cao hoạt động tối đa: 4000 m
- Hiển thị: LED, Bluetooth+APP
- Giao tiếp: RS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet
- Kiểu kết nối DC: MC4 (Max. 6 mm²)
- Kiểu kết nối AC: OT / DT terminal (Max. 240 mm²)
Những tính năng nổi bật của Inverter Sungrow 110 kWp
Solar Inverter Sungrow SG110CX là dòng thiết bị dành cho phân khúc dự án điện năng lượng mặt trời doanh nghiệp và dự án EPC của Sungrow – thương hiệu top 1 thế giới trong lĩnh vực điện năng lượng mặt trời.
Tối ưu sản lượng điện thu được
- Inverter Sungrow 110 kWp có 9 MPPTs với hiệu suất tối đa lên đến 98.7% trong điều kiện hoạt động lý tưởng. Chúng tương thích với các tấm pin mặt trời dòng Bifacial (tấm 2 mặt với khả năng hấp thụ năng lượng từ cả mặt trước và mặt sau)
- Tích hợp chức năng phục hồi tổn hao do bộ điều khiển PID thông minh
Vận hành dễ dàng, thông minh
- Nâng cấp chương trình điều khiển cố định bằng máy tính hoặc cài đặt điều khiển từ xa
- Khả năng chuẩn đoán và dò đồ thị trực tuyến
- Giám sát dòng điện thông minh với thiết kế không cầu chì
Chi phí đầu tư hợp lý
Đối với các dự án điện mặt trời doanh nghiệp, Inverter Sungrow 110 kWp là một sự lựa chọn hợp lý về chi phí đầu tư. So với các thương hiệu khác trên thị trường, Sungrow là dòng phân khúc có giá cả tầm trung nhưng chất lượng lại luôn trong top đầu. Chúng có khả năng lắp đặt và tương thích với các loại cáp AC như nhôm hay đồng
Ngoài ra, Inverter Sungrow 110 kWp có thể tích hợp tính năng phát công suất cả vào ban đêm cùng khả năng kết nối 2 đầu DC cho 1 MPPT
Hoạt động bền bỉ, an toàn với người sử dụng
- Inverter Sungrow 110 kWp được thiết kế với cấp độ bảo vệ IP66, tức có khả năng hoạt động trong môi trường nhiều bụi bẩn, chống thấm nước và khả năng chống ăn mòn C5 (chống ăn mòn rất cao trong môi trường công nghiệp)
- Biến tần Sungrow 110 kWp nói riêng, các dòng biến tần của Sungrow nói chung dù công suất lớn hay nhỏ đều tích hợp chống sét lan truyền và đáp ứng khả năng vận hành an toàn lưới điện toàn cầu
Chế độ bảo hành chính hãng
- Các dòng biến tần của Sungrow đều được bảo hành 5 năm theo chế độ bảo hành chính hãng. Đơn vị đầu tư hoàn toàn có thể yên tâm trong suốt quá trình sử dụng
Đơn vị cung cấp Inverter Sungrow 110 kW
Inverter Sungrow 110 kW hiện nay được phân phối bởi Intech Energy – đơn vị hàng đầu trong thi công dự án điện năng lượng mặt trời tại Việt Nam. Các sản phẩm biến tần Sungrow được nhập khẩu và vận chuyển đến tay khách hàng nhanh nhất, đảm bảo chất lượng, rõ ràng nguồn gốc, xuất xứ (đầy đủ hóa đơn, chứng nhận CO, CQ)
Intech Energy không chỉ cung cấp các sản phẩm biến tần mà còn cung cấp các sản phẩm như: tấm pin, pin lưu trữ, linh phụ kiện để hoàn thiện một dự án. Intech Energy cam kết:
- Mang đến các sản phẩm và giải pháp hợp lý nhất, mang đến nguồn năng lượng xanh cho gia đình, doanh nghiệp
- Cam kết tư vấn tận tâm, chu đáo cho khách hàng và đối tác
- Tiết kiệm 90% tiền điện hàng tháng
- Chung tay bảo vệ môi trường, giảm lượng khí thải CO2, kiến tạo cuộc sống xanh bền vững
Để được hỗ trợ tư vấn báo giá các sản phẩm giải pháp cụ thể, vui lòng liên hệ hotline: 0966 966 819 ngay hôm nay
Người mẫu | SG110CX |
Đầu vào (DC) | |
Điện áp đầu vào tối đa tấm pin mặt trời | 1100 V |
Điện áp đầu vào tối thiểu tấm pin/ Điện áp đầu vào khởi động | 200 V / 250 V |
Điện áp hoạt động định mức | 585V |
Dải điện áp MPP | 200-1000 V |
Dải điện áp MPP cho công suất định mức | 550-850 V |
Số lượng đầu vào MPP độc lập | 9 |
Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 |
Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 26 A * 9 |
Dòng ngắn mạch DC tối đa | 40 A * 9 |
Đầu ra (AC) | |
Công suất đầu ra AC | 110 kVA tại 45 ℃ / 100 kVA tại 50 ℃ |
Dòng điện đầu ra AC tối đa | 158,8 A |
Điện áp AC định mức | 3/N/PE, 400 V |
Dải điện áp AC | 320 – 460V |
Tần số lưới định mức/ dải hoạt động | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
THD | < 3 % (tại công suất định mức) |
Xâm nhập dòng điện một chiều | < 0,5 % trong |
Hệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất | > 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3 |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 98.7 % |
Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.5 % |
Thiết bị bảo vệ | |
Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
Bảo vệ dòng rò | Có |
Giám sát lưới | Có |
Giám sát lỗi chạm đất | Có |
Công tắc DC | Có |
Công tắc AC | Không |
Giám sát dòng của chuỗi tấm pin | Có |
Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Có |
Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
Thông tin chung | |
Kích thước (W*H*D) | 1051*660*362,5mm |
Khối lượng | 89kg |
Phương pháp cách ly | Không biến áp |
Cấp độ bảo vệ | IP66 |
Công suất tiêu thụ (buổi tối) | < 2 W |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | -30 to 60 ℃ (>50 ℃ giảm công suất) |
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt gió thông minh |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
Hiển thị | LED, Bluetooth + ỨNG DỤNG |
Giao tiếp | RS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet |
Kiểu kết nối DC | MC4 (Tối đa 6 mm² ) |
Kiểu kết nối AC | Thiết bị đầu cuối OT / DT (Tối đa 240 mm²) |
Chứng chỉ | IEC 62109, IEC 61727, IEC 62116, IEC 60068, IEC 61683, VDE-AR-N 4110:2018, VDE- AR-N 4120:2018, IEC 61000-6-3, EN 50549, AS/NZS 4777.2:2015, CEI 0-21, VDE 0126-1-1/A1 VFR 2014, UTE C15-712-1:2013, DEWA |
Hỗ trợ lưới | Hỗ trợ phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.